1.1 Người mệnh Mộc sinh năm nào?
Mệnh Mộc là đại diện cho các loại cây cỏ, hoa lá,…. dù là cỏ cây ven đường hay đại thụ to lớn đều thuộc mệnh Mộc. Người mệnh Mộc được sinh vào những năm sau đây:
– Dương Liễu Mộc (cây Dương Liễu): 1942, 1943, 2002, 2003
– Tùng Bách Mộc (cây Tùng Bách): 1950, 1951, 2010, 2011
– Bình Địa Mộc (cây ở đồng bằng): 1958, 1959, 2018, 2019
– Tang Đố Mộc (cây Dâu Tằm): 1972, 1973
– Thạch Lựu Mộc (cây Thạch Lựu): 1980, 1981
– Đại Lâm Mộc (cây lớn trong rừng): 1988, 1989
1.2 Đặc điểm tính cách của người mệnh Mộc
Người mệnh Mộc thường mang nét tính cách kiên định, thực tế, trong công việc, họ có khả năng chịu được áp lực cao và thích làm việc có sắp xếp, tổ chức. Cẩn trọng, bình tĩnh cũng là một trong những ưu điểm ở tính cách của người mệnh Mộc. Họ cũng tránh hấp tấp hoặc qua loa trong công việc của mình và trước những quyết định quan trọng.
Mặc dù có tính kiên định nhưng người mệnh Mộc cũng có khả năng thích ứng linh hoạt với môi trường và mọi tình huống xảy đến. Đối với bạn bè, người mệnh Mộc thường là những người trung thực, đáng tin cậy. Việc luôn giữ lời hứa của người mệnh Mộc giúp họ trở thành những người đồng hành đáng tin trong cuộc sống.
2. Mệnh Mộc hợp số nào?
Trong phong thủy, mỗi mệnh sẽ thường đi với những con số tương hợp, hay còn gọi là số may mắn để tạo thành sự cân bằng và hài hòa. Có rất nhiều cách để tra ra mệnh Mộc hợp số nào, dưới đây là một số cách phổ biến và đơn giản mà bạn có thể tham khảo:
2.1 Chọn số hợp mệnh Mộc theo cung mệnh
Trong Kinh Dịch, cung mệnh được tính toán dựa trên cung phi bát trạch, tính theo năm sinh âm lịch và tùy thuộc vào giới tính nam hay nữ. Mệnh Mộc được chia ra thành hai cung: là Mộc Chấn và Mộc Tốn, hai mệnh này sẽ hợp với con số và có số mệnh khác nhau. Để biết chính xác bạn thuộc cung nào của mệnh Mộc, bạn có thể thực hiện phép tính nhanh sau đây để xác định:
– Lấy tổng năm sinh cộng lại rồi chia cho 9
– Lấy số dư tra vào bảng để xác định bạn thuộc cung Chấn hay Tốn
Bảng tra cung mệnh cho nam và nữ mệnh Mộc:
Mệnh | Nam | Nữ |
1 | Khảm | Cấn |
2 | Ly | Càn |
3 | Cấn | Đoài |
4 | Đoài | Cấn |
5 | Càn | Ly |
6 | Khôn | Khảm |
7 | Tốn | Khôn |
8 | Chấn | Chấn |
9 | Khôn | Tốn |
Ví dụ: Nữ sinh năm 1988, lấy tổng năm sinh cộng lại rồi chia 9, ta có: 1 + 9 + 8 + 8 = 26 ; 26 : 9 = 2 (dư 8). Chiếu với bảng trên ta biết được Nữ sinh năm 1988 mệnh Mộc Chấn.
Người mệnh Mộc Chấn sẽ hợp với những con số: 1, 3, 4, 9. Người mệnh Mộc Tốn sẽ hợp với những số: 1, 3, 4.
2.2 Chọn số hợp mệnh Mộc ngũ hành (số tương sinh)
Ngoài ra, người mệnh Mộc cũng có thể tìm con số phù hợp thông qua ngũ hành. Mỗi hành sẽ tương ứng với những số khác nhau, để chọn con số may mắn, bạn cần tìm mệnh tương sinh với mệnh Mộc, bởi vì mệnh tương sinh sẽ mang lại sự sinh sôi, phát triển, hỗ trợ lẫn nhau, từ đó mang lại nhiều may mắn cho người dùng. Con số tương ứng với các hành gồm:
Số | Hành |
1 | Thủy |
2 | Thổ |
3 | Mộc |
4 | Mộc |
5 | Thổ |
6 | Kim |
7 | Kim |
8 | Thổ |
9 | Hỏa |
0 | Thủy |
Mệnh tương sinh với mệnh Mộc gồm có mệnh Hỏa và Thủy, từ đó ta tra ra con số phù hợp với mệnh Mộc gồm có: 0,1, 3, 4, 9.
2.3 Chọn số hợp mệnh Mộc theo quy luật Âm – Dương
Theo quy luật âm dương đã được đề cập ở những bài viết trước, chúng ta có thể biết được các con số như:
– 1, 3, 5, 7, 9: thuộc số Dương
– 2, 4, 6, 8: thuộc số Âm
– 0: không thuộc âm hay dương
Để tạo sự hài hòa, cân bằng âm dương, người mệnh Mộc âm nên chọn các số Dương và ngược lại, những người mang mệnh Dương nên chọn các số Âm. Riêng số 0 không thuộc âm hay dương nên ai cũng có thể sử dụng được.
3. Mẹo chọn sim số đẹp dành cho mệnh Mộc
Sim điện thoại tưởng chừng là thứ nhỏ bé, không ảnh hưởng gì đến cuộc sống của mỗi chúng ta. Tuy nhiên, đối với những người tin vào phong thủy, sim cũng giống như điện thoại là những vật dụng quan trọng và có ảnh hưởng không nhỏ đến vấn đề công việc, tài lộc,… Nhiều người tin rằng sim có số đẹp, phù hợp với mệnh sẽ giúp họ gặp nhiều thuận lợi cho công việc cũng như có được những cơ hội tốt trong cuộc sống.
Từ những cách tìm số phù hợp với mệnh Mộc được nêu ở phần trên, chúng ta có thể áp dụng để chọn sim số đẹp, phù hợp bản mệnh để mang lại may mắn như:
Chọn sim có đầu số may mắn
03, 07, 08, 09 đây là những đầu sim mang ý nghĩa may mắn, về số ở giữa và đuôi sim, bạn có thể chọn theo sở thích cá nhân hoặc chọn những con số phù hợp với bản mệnh của mình.
Chọn sim theo số tương sinh
– 0333.003.033 (Dịch nghĩa: 333 tam đại tài, 33 song tài)
– 0971.111.333 (Dịch nghĩa: 1111 tứ trụ triều đình, 333 tam đại tài)
– 0917.111.111(Dịch nghĩa: 111111 thiên hoàng đại nhất)
Chọn sim theo quy luật âm dương
– 0915.911.333 (Dịch nghĩa: 59 có phúc – 11 quyết tâm – 333 tam đại tài)
– 0822.400.000 (Dịch nghĩa: 22 mãi mãi – 00000 ngũ bất tử)
– 0937.010.313 (Dịch nghĩa: 93: trường cửu hiền tài – 13 sinh tài)
Ngoài ra, còn rất nhiều số sim dành cho mệnh Mộc, bạn có thể áp dụng những cách trên để tìm cho mình sự lựa chọn phù hợp.
4. Gợi ý màu sắc điện thoại dành cho mệnh Mộc
Bên cạnh sim số đẹp, người mệnh Mộc có thể tham khảo màu sắc điện thoại hợp với bản mệnh của mình để có độ đôi sim và điện thoại thu hút may mắn. Người mệnh Mộc rất phù hợp với điện thoại màu xanh lá cây, màu sắc này sẽ mang đến cho mệnh Mộc sức khỏe dồi dào và sự phát triển mạnh mẽ trong cuộc sống.
Kết: Hy vọng bài viết chủ đề “Mệnh Mộc hợp số nào” sẽ giúp bạn đọc tìm được con số may mắn cũng như số sim điện thoại phù hợp với mình. Những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, rất mong bạn đọc sẽ đón nhận với tinh thần rộng mở. Nếu bạn có thêm thông tin hữu ích về chủ đề này, đừng ngần ngại đóng góp cho chúng tôi để chất lượng bài viết ngày một tốt hơn!