Chọn ngày lành tháng tốt để bắt đầu những việc quan trọng như động thổ làm nhà, mua nhà, nhập trạch, khai trương, cưới hỏi, xuất hành,… là tập tục quen thuộc trong văn hóa Á Đông, với ước mong gia chủ sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc, hạnh phúc. Vậy đâu là những ngày đẹp trong tháng 7 năm 2024 Dương lịch?
1. Tháng 7 Năm 2024 Có Bao Nhiêu Ngày, Rơi Vào Tháng Mấy Âm Lịch?
- Những người sinh từ ngày 1/7 đến ngày 22/7 thuộc cung Cự Giải, nhóm nguyên tố nước (tương tự như mệnh Thủy theo Ngũ hành phương Đông)
- Những người sinh từ ngày 23/7 đến ngày 31/7 thuộc cung Sư Tử, nhóm nguyên tố lửa (tương tự như mệnh Hỏa theo Ngũ hành phương Đông)
- 1/7: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
- 6/7: Ngày Quốc tế Hợp tác, Ngày Quốc tế Nụ hôn
- 11/7: Ngày Dân số Thế giới
- 15/7: Ngày truyền thống Lực lượng Thanh niên Xung phong Việt Nam
- 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- 28/7: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
- 30/7: Ngày Hữu nghị Quốc tế, Ngày Thế giới Phòng chống Buôn bán người
2. Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Là Những Ngày Nào?
- Bước 1: Chọn các ngày Hoàng đạo (ngày tốt), tránh các ngày Hắc đạo (ngày xấu).
- Bước 2: Chọn ngày có trực tốt, sao nhị thập bát tú chiếu. Các trực tốt gồm: Trực Khai, Trực Bình, Trực Kiến, Trực Mãn.
- Bước 3: Khi đã chọn ra được ngày phù hợp với 2 điều kiện trên, tiếp tục xem ngày đó có phạm vào các ngày cần kiêng kỵ trong tháng (ngày Tam nương, Thổ tú, Nguyệt kỵ, Kim thần sát, vãng vong, Dương công kỵ nhật,…) hay không.
- Bước 4: Xem sao tốt, sao xấu chiếu xuống trong ngày cần xem. Ngày nào có các sao tốt như Thiên Phúc, Thiên Hỷ, Nguyệt Đức, Minh Đường, Thiên Đức, Tam Hợp, Nguyệt Tài, Phúc Sinh,… chiếu thì ưu tiên chọn ngày đó.
- Bước 5: Sau khi chọn ngày đẹp tháng 7 năm 2024 như ý, tiếp tục chọn giờ đẹp trong ngày để tiến hành đại sự, sẽ được thuận lợi, như ý.
Danh Sách Những Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2024
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Tuổi hợp | Giờ Hoàng đạo | Việc nên làm |
Thứ ba | 2/7 | 27/5 | Mùi, Tuất, Hợi | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Nạp tài, cúng tế, giao dịch |
Thứ sáu | 5/7 | 30/5 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | Đính hôn, cúng tế, giải trừ |
Chủ nhật | 7/7 | 2/6 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Sửa kho, cúng tế, đào đất |
Thứ bảy | 13/7 | 8/6 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Đính hôn, xuất hành, động thổ, nạp tài, khai trương |
Chủ nhật | 14/7 | 9/6 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Cúng tế, đính hôn, xuất hành, giải trừ |
Thứ ba | 16/7 | 11/6 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Cúng tế, cưới gả, đính hôn |
Thứ sáu | 19/7 | 14/6 | Tý, Thìn, Tỵ |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | An táng, cải táng, cúng tế, động thổ |
Chủ nhật | 21/7 | 16/6 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | Đính hôn, cúng tế, giải trừ, đào đất, an táng |
Thứ hai | 22/7 | 17/6 | Mùi, Mão, Dần | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | Họp mặt, đào đất, động thổ |
Thứ năm | 25/7 | 20/6 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | Cưới gả, khai trương, đào đất, an táng |
Thứ sáu | 26/7 | 21/6 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | Cúng tế, ăn hỏi, động thổ, khai trương, an táng. |
Chủ nhật | 28/7 | 23/6 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | San đường, cúng tế |
Thứ ba | 31/7 | 26/6 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | San đường, sửa kho, cúng tế |
Tham Khảo Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2024 Cho 12 Con Giáp
- Chủ nhật, ngày 7/7 (2/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 19/7 (14/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 31/7 (26/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 16/7 (11/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 28/7 (23/6 Âm lịch)
- Thứ hai, ngày 5/7 (30/5 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 9/7 (4/6 Âm lịch)
- Thứ tư, ngày 10/7 (5/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 21/7 (16/6 Âm lịch)
- Thứ hai, ngày 22/7 (17/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 9/7 (4/6 Âm lịch)
- Thứ tư, ngày 10/7 (5/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 21/7 (16/6 Âm lịch)
- Thứ hai, ngày 22/7 (17/6 Âm lịch)
- Thứ hai, ngày 1/7 (26/5 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 2/7 (27/5 Âm lịch)
- Thứ hai, ngày 5/7 (30/5 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 7/7 (2/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 19/7 (14/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 31/7 (26/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 7/7 (2/6 Âm lịch)
- Thứ năm, ngày 11/7 (6/6 Âm lịch)
- Thứ bảy, ngày 13/7 (8/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 19/7 (14/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 21/7 (16/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 23/7 (18/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 31/7 (26/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 2/7 (27/5 Âm lịch)
- Thứ năm, ngày 4/7 (29/5 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 7/7 (2/6 Âm lịch)
- Thứ năm, ngày 11/7 (6/6 Âm lịch)
- Thứ tư, ngày 17/7 (12/6 Âm lịch)
- Thứ năm, ngày 18/7 (13/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 21/7 (16/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 2/7 (27/5 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 5/7 (30/5 Âm lịch)
- Thứ tư, ngày 10/7 (5/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 14/7 (9/6 Âm lịch)
- Thứ hai, ngày 22/7 (17/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 26/7 (21/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 16/7 (11/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 19/7 (14/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 28/7 (23/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 30/7 (25/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 16/7 (11/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 21/7 (16/6 Âm lịch)
- Thứ tư, ngày 24/7 (19/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 28/7 (23/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 2/7 (27/5 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 5/7 (30/5 Âm lịch)
- Thứ bảy, ngày 13/7 (8/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 14/7 (9/6 Âm lịch)
- Thứ năm, ngày 25/7 (20/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 26/7 (21/6 Âm lịch)
- Thứ ba, ngày 2/7 (27/5 Âm lịch)
- Thứ bảy, ngày 13/7 (8/6 Âm lịch)
- Chủ nhật, ngày 14/7 (9/6 Âm lịch)
- Thứ năm, ngày 25/7 (20/6 Âm lịch)
- Thứ sáu, ngày 26/7 (21/6 Âm lịch)
3. Xem Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Làm Việc Quan Trọng
Tháng 7 Năm 2024 Ngày Nào Đẹp Để Xuất Hành?
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Giờ Hoàng đạo | Hướng xuất hành |
Thứ hai | 1/7 | 26/5 | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) | Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam |
Thứ tư | 3/7 | 28/5 | Dần (3- 5h), Thìn (7- 9h), Tỵ (9-11h), Thân (15h- 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) | Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam |
Chủ nhật | 14/7 | 9/6 | Tý (23h – 1h), Dần (3h- 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h- 13h), Mùi (13h- 15h), Dậu (17h -19h) | Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông Bắc |
Thứ tư | 17/7 | 12/6 | Tý (23 – 1h), Sửu (1- 3h), Mão (5- 7h), Ngọ (11h- 13h), Thân (15h- 17h), Dậu (17h- 19h) | Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam |
Thứ ba | 30/7 | 25/6 | Dần (3- 5h), Mão (5- 7h), Tỵ (9- 11h), Thân (15- 17h), Tuất (19- 21h), Hợi (21- 23h) | Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc |
Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Khai Trương
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Giờ Hoàng đạo |
Thứ hai | 1/7 | 26/5 | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Thứ sáu | 5/7 | 30/5 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Thứ bảy | 13/7 | 8/6 | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Thứ sáu | 19/7 | 14/6 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Chủ nhật | 21/7 | 16/6 | Thìn (7h- 9h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h – 19h) |
Thứ năm | 25/7 | 20/6 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Ngày Đẹp Cưới Hỏi Tháng 7 Năm 2024
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Sao tốt | Giờ Hoàng đạo |
Thứ hai | 1/7 | 26/5 | Nguyệt đức, Mẫu thương, Thiên ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên mã, Ngũ hợp | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Thứ tư | 3/7 | 28/5 | Nguyệt ân, Tứ tương, Thiên ân, Thời đức, Sinh khí, Thời dương, Yếu an | Dần (3- 5h), Thìn (7- 9h), Tỵ (9-11h), Thân (15h- 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy | 13/7 | 8/6 | Tứ tương, Ngũ phú, Mẫu thương, Ngũ hợp, Kim quỹ | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Chủ nhật | 14/7 | 9/6 | Nguyệt đức hợp, Thiên đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Ngũ hợp, Tam hợp, Mẫu thương, Lâm nhật, Thiên y, Kính an, Thiên hỉ, Bảo quang | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
Thứ hai | 15/7 | 10/6 | Thiên ân, Nguyệt không, Thiên mã, Thời đức, Phổ hộ | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h). |
Thứ ba | 16/7 | 11/6 | Nguyệt ân, Vương nhật, Thiên ân, Dịch mã, Thời dương, Sinh khí, Thiên hậu, Phúc sinh, Ngọc đường | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Thứ tư | 17/7 | 12/6 | Quan nhật, Lục hợp, Thiên ân, Bất tương, Minh phệ | Tý (23 – 1h), Sửu (1- 3h), Mão (5- 7h), Ngọ (11h- 13h), Thân (15h- 17h), Dậu (17h- 19h) |
Xem Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Động Thổ Xây Nhà, Mua Nhà Đất, Nhập Trạch
- Chọn ngày đại cát (ngày có Can sinh Chi) hoặc ngày tiểu cát (ngày có Chi sinh Can)
- Chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo
- Chọn ngày hợp mệnh với gia chủ cũng như người được mượn tuổi (trường hợp mượn tuổi làm nhà)
- Tránh các ngày xấu: Dương công kỵ nhật, Nguyệt kỵ, Tam nương, đại bại, sát chủ, địa hỏa, thiên hỏa, độc hỏa, thiên tai đại họa, giá ốc, vãng vong
- Tránh giờ thọ tử, giờ sát chủ
- Tránh ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ hoặc tuổi của người được mượn tuổi làm nhà với trường hợp mượn tuổi làm nhà
- Tránh ngày xung với tuổi của gia chủ hoặc tuổi của người được mượn tuổi làm nhà (trường hợp mượn tuổi làm nhà)
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Chi tiết | Giờ Hoàng đạo |
Thứ sáu | 5/7 | 30/5 | – Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h) |
Thứ bảy | 13/7 | 8/6 | – Ngày Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn – Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. |
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Chủ nhật | 14/7 | 9/6 | – Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn – Ngày Kim Đường Hoàng Đạo. |
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h) |
Thứ năm | 25/7 | 20/6 | – Ngày Canh Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn – Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. |
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Thứ sáu | 26/7 | 21/6 | – Ngày Tân Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. – Ngày Kim Đường Hoàng Đạo. |
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h) |
Thứ ba | 31/7 | 26/6 | – Ngày Bính Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. |
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Mua Xe
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Giờ Hoàng đạo |
Thứ ba | 2/7 | 27/5 | Dần (3h-5h), Mão (5h- 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h-15h) |
Thứ sáu | 5/7 | 30/5 | Sửu (1h-3h), Mão (5h- 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h-17h) |
Chủ nhật | 7/7 | 2/6 | Sửu (1h-3h) , Thìn (7h- 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h-15h) |
Thứ ba | 9/7 | 4/6 | Thìn (7h- 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật | 14/7 | 9/6 | Dần (3h-5h), Mão (5h- 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h-15h) |
Thứ ba | 16/7 | 11/6 | Thìn (7h- 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật | 21/7 | 16/6 | Thìn (7h- 9h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h – 19h) |
Thứ sáu | 26/7 | 21/6 | Dần (3h-5h), Mão (5h- 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h-15h) |
Thứ tư | 31/7 | 26/6 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h- 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h-15h) |
Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Để Sinh Con
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Giờ Hoàng Đạo | Ý nghĩa ngày sinh |
Thứ sáu | 5/7 | 30/5 | Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h). | Trẻ sinh ngày này sẽ thông minh, linh hoạt, năng động, có hoài bão lớn, đam mê kinh doanh. |
Chủ nhật | 7/7 | 2/6 | Sửu (1h-3h), Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h) | Trẻ sinh ngày này sẽ có được sự hỗ trợ từ quý nhân, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong học tập, công danh sau này. |
Chủ nhật | 14/7 | 9/6 | Sửu (1h-3h), Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h) | Trẻ sinh ngày này lớn lên sẽ thành người có đạo đức tốt, rộng lượng, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người xung quanh. |
Thứ ba | 16/7 | 11/6 | Sửu (1h-3h), Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h) | Trẻ sinh ngày này có niềm tin vững chắc, mạnh mẽ, có chí lớn. |
Thứ sáu | 26/7 | 21/6 | Sửu (1h-3h), Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h) | Trẻ sinh ngày này có tâm hồn sâu sắc, biết đồng cảm, sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ người khác. |
Thứ tư | 31/7 | 26/6 | Sửu (1h-3h), Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h) | Trẻ sinh ngày này có tính cách trung thực, nhiều tiềm năng trở thành nhà lãnh đạo, làm chủ trong tương lai. |
4. Những Ngày Xấu Trong Tháng 7 Năm 2024
Thứ | Ngày Dương lịch | Ngày Âm lịch | Chi tiết |
Thứ năm | 4/7 | 29/5 | Là ngày Thiên Tặc, xuất hành không thuận, cầu tài không được, đi đường dễ gặp trộm cắp, tổng thể không tốt cho hầu hết mọi việc. |
Thứ bảy | 6/7 | 1/6 | Là gày Chu Tước, xuất hành, cầu tài đều xấu, dễ mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
Thứ năm | 18/7 | 13/6 | Là ngày Huyền Vũ, xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |